Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

BAN HÀNH MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ

1. Ban hành kèm theo Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC mức tối đa khung giá của 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị của Nhà nước, bao gồm:

a) Dịch vụ khám ban đầu;

b) Dịch vụ khám khởi liều điều trị;

c) Dịch vụ khám định kỳ;

d) Dịch vụ cấp phát thuốc tại cơ sở điều trị thay thế;

đ) Dịch vụ cấp phát thuốc tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế;

e) Dịch vụ tư vấn cá nhân;

g) Dịch vụ tư vấn nhóm.

2. Mức tối đa khung giá của 07 dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này bao gồm các yếu tố chi phí theo quy định tại Thông tư số 35/2014/TT-BYT ngày 13 tháng 11 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế.

Khi quy định mức giá cụ thể tại các cơ sở điều trị không được tính các khoản chi phí đã được ngân sách nhà nước đảm bảo.

3. Khung giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khác ngoài 07 dịch vụ quy định tại khoản 1 Điều này thực hiện theo quy định pháp luật hiện hành về khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở khám bệnh chữa bệnh của Nhà nước.


MỨC TỐI ĐA KHUNG GIÁ 07 DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ

STT Tên Dịch vụ Đơn vị tính Mức tối đa khung giá Ghi chú

I

 Khám (không bao gồm xét nghiệm và thuốc)

01

 Khám ban đầu

 đồng/lần khám/người

48.000

 Tối đa không quá 1 lần/người/quá trình điều trị

02

 Khám khởi liều điều trị

 đồng/lần khám/người

25.000

 Tối đa không quá 1 lần/người /quá trình điều trị

03

 Khám định kỳ

 đồng/lần khám/người

20.000

 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu

II

 Cấp phát thuốc (không bao gồm thuốc)

04

 Tại cơ sở điều trị thay thế

 đồng/lần/ người/ngày

10.000

 

05

 Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế

 đồng/lần/ người/ngày

10.000

 

III

 Tư vấn (không bao gồm thuốc và xét nghiệm)

06

 Tư vấn cá nhân

đồng/lần/ người/

10.000

 Năm đầu điều trị
 (Không quá 14 lần/năm).

 Từ năm điều trị thứ hai
 (Không quá 4 lần/năm)

 Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân

07

 Tư vấn nhóm

 đồng/lần/ người/

5.000

 Năm đầu điều trị
 (Không quá 6 lần/năm)

 Từ năm điều trị thứ hai
 (Không quá 4 lần/năm)