Bệnh viện Bệnh nhiệt đới tỉnh Hưng Yên

Lượng ăn mỗi ngày của bé bao nhiêu là đủ?

2/20/2021 9:45:29 AM     32    

Gạo

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: 15 - 20g
  • 7 - 9 tháng tuổi: 20 - 30g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 35 - 40g
  • 1 - 3 tuổi: 45 - 65g

Mì/nui/bún (sống)

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 15 - 25g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 10 - 20g
  • 1 - 3 tuổi: 10 - 25g

vicare.vn-luong-an-moi-ngay-cua-be-bao-nhieu-la-du-body-1

Cá, trứng, thịt (lượng/ngày)

Trứng gà (sống)

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 1 lòng đỏ trứng vừa (50g)
  • 10 - 12 tháng tuổi: 1 lòng đỏ trứng vừa (50g)
  • 1 - 3 tuổi: 1 quả trứng vừa (50 - 60g)

Thịt bỏ/heo sống

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: 35 - 40g (tuần thứ 2 ăn dặm)
  • 7 - 9 tháng tuổi: 70 - 80g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 75 - 80g
  • 1 - 3 tuổi: 80 - 90g

Cá chép/hồi/thu/lươn (sống) (ít nhất 2 bữa/tuần)

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 70 - 80g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 75 - 80g
  • 1 - 3 tuổi: 80 - 90g

Các loại cá còn lại (sống)

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 70 - 80g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 75 - 80g
  • 1 - 3 tuổi: 70 - 90g

Chế phẩm từ sữa (lượng phối hợp/ngày, 1 tuần ăn không quá 4 ngày)

Phô mai

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 15g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 15g
  • 1 - 3 tuổi: 15 - 20g

Sữa chua

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được ăn
  • 7 - 9 tháng tuổi: 15g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 15g
  • 1 - 3 tuổi: 15 - 20g

vicare.vn-luong-an-moi-ngay-cua-be-bao-nhieu-la-du-body-2

Rau củ quả

Rau củ tươi

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: 20g
  • 7 - 9 tháng tuổi: 40g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 60g
  • 1 - 3 tuổi: 60g

Trái cây

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: 10g
  • 7 - 9 tháng tuổi: 20g
  • 10 - 12 tháng tuổi: 20g
  • 1 - 3 tuổi: 25g

Sữa

Sữa công thức

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: 560 - 600ml
  • 7 - 9 tháng tuổi: 560 - 600ml
  • 10 - 12 tháng tuổi: 560 - 600ml
  • 1 - 3 tuổi: <500ml

Sữa tươi thanh trùng nguyên kem

  • 5,5 - hết 6 tháng tuổi: Không được uống
  • 7 - 9 tháng tuổi: Không được uống
  • 10 - 12 tháng tuổi: Không được uống
  • 1 - 3 tuổi: <500ml

* Chú thích

Lượng phối hợp/ngày: Kết hợp 2 loại thành lượng bé ăn/ngày. VD: Bé 8 tháng nên ăn 15g phô mai + 15g sữa chua = 30g/ngày

Lượng/ngày: Lượng ước lượng trung bình/ngày. VD: Bé 8 tháng cần 70g thịt bò tươi/ngày hoặc 70g thịt cá thu/ngày. 70g thịt bò tươi sau chế biến cung cấp 10g protein/ngày cho bé.

vicare.vn-luong-an-moi-ngay-cua-be-bao-nhieu-la-du-body-3

Đối với hướng dẫn trên, cha mẹ cần lưu ý

Đây là hướng dẫn "lượng/ngày" và "lượng phối hợp/ngày" đối với một số loại thức ăn thông dụng, không phải là tất cả.

"Lượng phối hợp/ngày" là cho biết lượng khi phối hợp 2 món đó thì lượng mỗi món là bao nhiêu.

"Lượng/ngày" là cho biết lượng ước tính trung bình/ngày khi dùng 1 loại đó.

* Lượng cá/thịt ở bảng hướng dẫn là lượng cá/thịt tươi không phải là lượng protein/chất đạm. Nhiều cha mẹ hiểu nhầm 2 khái niệm này. 30g thịt bò tươi cung cấp 5-6g protein (chất đạm) sau khi chế biến.

Nhu cầu chất đạm (protein)/ngày theo độ tuổi: 5.5 - hết 6 tháng là 9.9g protein/ngày7-12 tháng là 11g protein/ngày1-3 tuổi là 12-13g protein/ngày

* Bảng hướng dẫn không đề cập đến sữa mẹ. Sữa mẹ nên bú theo nhu cầu của bé.

Xét nghiệm tổng quát cho trẻ dưới 16 tuổi

Xét nghiệm định kì giúp bố mẹ chủ động theo dõi quá trình phát triển về thể chất và tâm sinh lý của con trẻ.

Xét nghiệm tại nhà Antamed

Trẻ như thế nào thì cần đăng ký gói xét nghiệm này?

  • Dưới 16 tuổi
  • Chưa tiêm phòng vắc xin viêm gan B
  • Có dấu hiệu chán ăn
  • Trẻ em bị còi xương, suy dinh dưỡng
  • Tiền sử gia đình có viêm gan, bệnh tim, tiểu đường, huyết áp cao...

Lợi ích khi đến với Xét nghiệm tại nhà Antamed

vicare.vn-luong-an-moi-ngay-cua-be-bao-nhieu-la-du-body-3

Chi phí gói xét nghiệm tổng quát cho trẻ dưới 16 tuổi

  • Giá gói xét nghiệm tổng quát dành cho trẻ dưới 16 tuổi của Antamed đề xuất (mẫu được phân tích tại Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương): 836,000 đồng.
  • Tổng giá = Phí xử lý mẫu xét nghiệm + Giá xét nghiệm + Phí km tăng thêm
  • Phí xử lý: 30.000đ
  • Phí km tăng thêm : 5.000đ x (n-5) với n là số km tính từ 300 Đê La Thành nhỏ tới địa chỉ lấy mẫu

* Với khách hàng muốn xử lí mẫu tại Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, vui lòng liên hệ với hotline: (024) 73049779 / 0984.999.501 để được tư vấn cụ thể.

Địa chỉ: 300 Đê La Thành nhỏ, Đống Đa, Đống Đa, Hà Nội

Điện thoại: (024)73.049.779 - 0984.999.501 (Giờ trực: 6-22h)

Giờ làm việc: Thứ Hai - Thứ Sáu: 06:00 - 15:30, Thứ Bảy: 06:00 - 10:00

Xem thêm: